STT | PHÂN LOẠI | TÊN TÀI LIỆU | MÔ TẢ |
1 | IDIOM | In the Loop | Cách hiểu sâu và áp dụng thành thạo Idiom |
2 | WRITING | High scoring IELTS Writing Model Answers | Essays mẫu từ chuyên gia và xu hướng ra đề qua các năm |
3 | WRITING | Barron’s Writing For The IELTS | Cách viết học thuật chuẩn quy tắc và đảm bảo các yêu cầu của IELTS |
4 | WRITING | Academic Writing Practice for IELTS | Tài liệu ôn tập writing cho bạn đặt mục tiêu 6.0+ |
5 | WRITING | A Solution to Score 8 in Writing | Tập hợp các bài viết xuất sắc và xứng với số điểm IELTS Writing 8.0. |
6 | VOCABULARY | Oxford Word Skills | Bộ sách gồm 3 quyển phù hợp theo từng trình độ. Trong mỗi cuốn sách, bạn sẽ nhận được hơn 2000 từ vựng được phân chia vào 80 units. |
7 | Oxford Word Skills Basic | ||
8 | Oxford Word Skills Intermediate | ||
9 | Oxford Word Skills Advanced | ||
10 | IELTS SERIES | Collins English For Exams | Bộ tài liệu có tổng cộng 11 cuốn. Bao gồm 4 cuốn kĩ năng, 2 cuốn luyện ngữ pháp, 3 cuốn dạy về keywords và 1 quyển tổng hợp bài test. Mỗi cuốn cung cấp một lượng kiến thức và tips dồi dào để bạn tích luỹ thêm kĩ năng làm bài IELTS. Mỗi cuốn đều được phần chia thành nhiều chủ đề đa dạng và gần gũi với bài thi lẫn trong đời sống. Thông qua bộ sách, bạn có thể dễ dàng hệ thống được bài học từ cơ bản tới nâng cao. Các kĩ năng và chiến lược được phân chia cụ thể, rõ ràng. Song hành cùng phần kiến thức là các bài luyện tập để bạn thực hành mỗi ngày. Một điểm cộng lớn cho bộ sách là cách trình bày mạch lạc và dễ hiểu. Với lối diễn đạt logic và đầy đủ từ lý thuyết tới thực hành, người học dễ dàng hiểu nội dung dù tự học tại nhà. |
11 | Vocabulary for IELTS | ||
12 | Grammar for IELTS | ||
13 | Reading For IELTS | ||
14 | Listening for IELTS | ||
17 | Writing For IELTS | ||
18 | Speaking For IELTS | ||
19 | Collins Practice Test for IELTS | ||
20 | IELTS | The Official Cambridge Guide To IELTS | Cuốn sách do giám khảo IELTS biên soạn tổng hợp tất cả những gì bạn cần biết về IELTS |
21 | GRAMMAR | Cambridge Grammar For IELTS | Củng cố và ôn luyện 25 chủ điểm ngữ pháp |
22 | IELTS GENERAL | Ace The IELTS | Tài liệu tự học IELTS GENERAL Training có hệ thống |
23 | TEST | Cambridge IELTS 1-14 | Bộ sách kinh điển cho người học IELTS |
24 | VOCABULARY | Check your vocabulary for IELTS | Bao gồm những từ vựng quan trọng mà bạn cần hoặc sẽ gặp trong 4 bài thi kĩ năng IELTS |
25 | IELTS SERIES | Real Listening & Speaking | Bộ sách gồm 4 quyển sách được soạn và xuất bản bởi trường đại học danh giá bậc nhất thế giới – Cambridge. Bộ sách này tập trung cải thiện 2 kĩ năng quan trọng là Listening và Speaking. Đặc biệt, dù bạn đang ở trình độ nào và mục đích học ra sao thì đều có thể sử dụng tài liệu này |
26 | Real Listening & Speaking 1 | ||
27 | Real Listening & Speaking 2 | ||
28 | Real Listening & Speaking 3 | ||
29 | Real Listening & Speaking 4 | ||
30 | VOCABULARY | Collocation In Use Intermediate | Cung cấp các collocation phổ biến mà còn tổng hợp các collocation trong IELTS mà bạn cần biết |
31 | Collocations In Use Advanced | ||
32 | IELTS SERIES | Get Ready for IELTS | bộ sách ôn luyện cho cả 4 kĩ năng trong phần thi IELTS để luyện thi IELTS cho trình độ 3.0 |
33 | Get Ready for IELTS Listening | ||
34 | Get Ready for IELTS Reading | ||
35 | Get Ready for IELTS Speaking | ||
36 | Get Ready for IELTS Writing | ||
37 | IELTS SERIES | Bridge to IELTS | Bộ sách dành cho bạn ở trình độ 3.5 IELTS đang muốn cải thiện toàn diện 4 kỹ năng |
38 | Bridge to IELTS Student Book | ||
39 | Bridge to IELTS Workbook | ||
40 | IELTS SERIES | Tactics for Listening | Tactics for Listening là bộ sách đi từ trình độ cơ bản đến nâng cao. Đây là bộ sách phù hợp với những bạn đang yếu kĩ năng Listening và muốn cải thiện nó theo cách bài bản và chắc chắn. |
41 | Basic Tactics for Listening | ||
42 | Developing Tactics for Listening | ||
43 | Expanding Tactics for Listening | ||
44 | IELTS SERIES | Vocabulary In Use | |
45 | Vocabulary In Use – Elementary | Bộ sách bao gồm 4 quyển dành cho 4 trình độ từ elementary đến advanced. Với việc sử dụng hình ảnh, sơ đồ để minh hoạ, người học chắc chắn sẽ tiếp thu và ghi nhớ được nhiều tự vựng hơn. | |
46 | Vocabulary in Use Pre Intermediate & Intermediate | ||
47 | Vocabulary In Use – Upper – Intermidiate | ||
48 | Vocabulary In Use – Advanced | ||
49 | IELTS SERIES | Destination | Bộ sách cung cấp những từ vựng và ngữ pháp đan xen theo từng chủ đề. Tập trung vào kiến thức thường xuất hiện trong kỳ thi và bám sát khung chuẩn thi tiếng Anh Châu Âu. |
50 | Destination B1 Grammar & Vocabulary | ||
51 | Destination B2 Grammar & Vocabulary | ||
52 | Destination C1&C2 Grammar and Vocabulary | ||
53 | IELTS SERIES | New Insight Into IELTS | Bộ sách sẽ đem tới cho bạn cái nhìn từ tổng quát đến chi tiết về bài thi IELTS. Với bộ sách này, bạn sẽ có cơ hội làm tiếp cận và luyện tập dần với kì thi IELTS. |
54 | New Insight Into IELTS Student’s Book | ||
55 | New Insight Into IELTS Workbook | ||
56 | IELTS SERIES | 15 Days Practice for IELTS | Bộ sách được biên soạn với lộ trình học cụ thể theo từng ngày. Nhờ đó, các bạn sẽ có cơ hội nâng cao kiến thức IELTS dù chỉ trong thời gian 15 ngày ngắn ngủi. Tuy vậy, để sử dụng được bộ sách này, bạn cần có trình độ IELTS ở ngưỡng khoảng 5.0 IELTS trở lên. |
57 | 15 Days Practice for IELTS Reading | ||
58 | 15 Days Practice For IELTS Listening | ||
59 | 15 Days Practice For IELTS Speaking | ||
60 | 15 Days Practice For IELTS Writing | ||
61 | TEST | IELTS Practice Test Plus | Dành cho những bạn đang cần cọ sát với đề thi thực tế. Bộ sách bao gồm các đề thi được mô phỏng giống với bài thi thật nhưng độ khó cao hơn hoặc tương đương. |
62 | IELTS Practice Test Plus 2 | ||
63 | IELTS Practice Test Plus 3 | ||
64 | TEST SERIES | IELTS Actual Test | Tổng hợp các đề thi giống với đề thi thực tế giúp các bạn luyện tập làm quen theo các dạng đề tốt hơn. Các đề được tổng hợp theo từng năm và phân chia về từng kỹ năng. Mỗi kỹ năng được biên tập thành bộ sách riêng. Với Listening & Reading, mỗi bộ sách sẽ gồm từ 5 – 7 quyển update các đề thi mới nhất và vẫn đang tăng lên. Còn với Speaking & Writing, 2 quyển này tổng hợp những đề thi phổ biến mà thí sinh hay gặp trong phòng thi cùng hướng dẫn và bài giải mẫu. Bộ sách được dùng dành cho các bạn mới bắt đầu tìm hiểu và làm quen với đề thi IELTS đồng thời muốn tự luyện đề. |
65 | IELTS Actual Test Speaking | ||
66 | IELTS Actual Test Reading | ||
67 | IELTS Actual Test Listening 1 | ||
68 | IELTS Actual Test Listening 2 | ||
69 | IELTS Actual Test Listening 3 | ||
70 | IELTS Actual Test Listening 4 | ||
71 | IELTS Actual Test Listening 5 | ||
72 | IELTS Actual Test Listening 6 | ||
73 | IELTS Actual Writing Test | ||
74 | IELTS SERIES | Practical IELTS Strategies | Bộ sách chứa đựng rất nhiều thông tin hữu ích về kì thi IELTS nói chung. Cùng với cách rèn luyện giúp nâng cao trình độ cho mỗi kĩ năng nói riêng. Bên cạnh đó, bộ sách chia sẻ những kinh nghiệm thực tế và chiến lược giúp đạt điểm cao. Bộ sách dành cho những bạn ở trình độ 3.0 đang muốn nâng điểm 5.5+ |
75 | Practical IELTS Strategies Reading | ||
76 | Practical IELTS Strategies Speaking | ||
77 | Practical IELTS Strategies Writing task 1 | ||
78 | Practical IELTS Strategies Writing task 2 | ||
79 | Practical IELTS Strategies Listening | ||
80 | Practical IELTS Strategies Listening 2 | ||
81 | IELTS SERIES | IELTS Advantage | Bộ sách nâng cao cho cả 4 kĩ năng Listening, Speaking, Reading và Writing. Bộ sách này đem tới cho bạn nhiều kiến thức hơn, giúp bạn phát triển các kỹ năng để tăng band điểm IELTS của mình. Bộ sách cung cấp nhiều thông tin hữu ích, đặc biệt là những mẹo, chiến lược làm bài thi hiệu quả, phù hợp với những bạn ở trình độ 5.0 đang muốn nâng điểm 6.5+ |
82 | IELTS Advantage Writing Skills | ||
83 | IELTS Advantage Reading Skills | ||
84 | IELTS Advantage Speaking & Listening Skills | ||
85 | IELTS SERIES | IELTS HACKER IELTS | Bộ sách đình đám được rất nhiều các KOL nổi tiếng về IELTS trên mạng PR. Nói chung, đối với những bạn muốn có được một bộ sách học IELTS mà không phải là full tiếng Anh như những nguồn sách khác thì đây là lựa chọn đáng tin cậy cho chúng ta. |
IELTS Hacker Listening MP3 | |||
86 | IELTS Hacker Listening | ||
87 | IELTS Hacker Reading | ||
88 | IELTS Hacker Writing | ||
89 | IELTS Hacker Speaking |