Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 3 Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên internet
Câu 1: Với ngôn ngữ lập trình bậc cao thì chương trình được viết dưới dạng?
- Văn bản khác với ngôn ngữ tự nhiên
- Kí tự gần giống với văn bản
- Văn bản gần với ngôn ngữ tự nhiên
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Văn bản gần với ngôn ngữ tự nhiên trong ngôn ngữ lập trình bậc cao được gọi là?
- Lệnh
- Mã code
- Mã nguồn
- Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Để máy tính có thể chạy trực tiếp thì?
- Chương trình được dịch thành ngôn ngữ lập trình
- Chương trình được dịch thành mã nguồn
- Chương trình được dịch thành dãy lệnh máy
- Đáp án khác
Câu 4: Việc dịch chương trình sang mã máy giúp?
- Bảo vệ chống đánh cắp ý tưởng
- Sửa đổi phần mềm
- Cả hai đáp án trên đều đúng
- Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Vì sao việc dịch sang mã máy giúp chống sửa đối phần mềm và chống đánh cắp ý tưởng?
- Mã máy dễ đọc
- Mã máy có tính bảo mật cao
- Mã máy rất khó đọc
- Đáp án khác
Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của phần mềm nguồn mở là?
- Không chia sẻ mã nguồn
- Cùng nhau tạo ra mã nguồn
- Chia sẻ mã nguồn để cùng phát triển
- Đáp án khác
Câu 7: Cách thước chuyển giao phần mềm cho người sử dụng theo chiều hướng?
- Ngăn dần
- Đóng dần
- Bí mật dần
- Mở dần
Câu 8: Phần mềm thương mại là?
- Phần mềm để bán
- Loại nguồn đóng
- Cả hai đáp án trên đều đúng
- Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 9: Đáp án nào dưới đây là phần mềm thương mại?
- Inkscape
- GIMP
- Microsoft Word
- Môi trường lập trình cho ngôn ngữ Python
Câu 10: Phần mềm tự do có đặc điểm?
- Là phần mềm miễn phí
- Được tự do sử dụng mà không cần xin phép
- Có thể ở dạng mã máy hoặc mã nguồn
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Phần mềm nguồn mở là?
- Phần mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển, phân phối lại theo một quy định
- Phần mềm nguồn mở là tự do
- Phần mềm nguồn mở không được bảo hành
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Đâu là phần mềm nguồn mở?
- Inkscape
- GIMP
- Môi trường lập trình cho ngôn ngữ Python
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Phần mềm thương mại thường được dùng để?
- Bán
- Trao đổi
- Tạo ra các chương trình mới lạ
- Đáp án khác
Câu 14: Hầu hết, phần mềm thương mại được bán ở dạng?
- Mã nguồn
- Mã máy
- Mã code
- Đáp án khác
Câu 15: Giấy phép công cộng GNU GPL là?
- Giấy phép điển hình với phần nguồn mở
- Giấy phép điển hình với phần nguồn đóng
- Giấy phép điển hình với phần nguồn mở và đóng
- Đáp án khác
Câu 16: Giấy phép công cộng GNU GPL bảo đảm?
- Quyền tiếp cận của người sử dụng đối với mã nguồn để dùng, thay đổi hoặc phân phối lại
- Quyền miễn trừ của tác giả về hậu quả sử dụng phần mềm
- Quyền đứng tên của các tác giả tham gia phát triển
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Giấy phép công cộng GNU GPL bảo đảm sự phát triển của các phần mềm nguồn mở bằng cách?
- Công bố rõ ràng các thay đổi của các phiên bản
- Buộc phần phát triển dựa trên phần mềm nguồn mở theo giấy phép GPL cũng phải mở theo GPL
- Cả hai đáp án trên đều đúng
- Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 18: Ý ý nghĩa của yêu cầu “người sửa đổi, nâng cấp phần mềm nguồn mở phải công bố rõ ràng phần nào đã sửa, sửa thế nào so với bản gốc” là?
- Đảm bảo tính minh bạch, trung thực và đáng tin cậy của phần mềm nguồn mở
- Công bố các thay đổi giúp người dùng hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm, giúp họ quyết định xem có nên cập nhật hay không và giúp họ biết được nguồn gốc và lịch sử của phần mềm
- Giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm giữa các phiên bản.
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Ưu điểm của phần mềm nguồn mở là?
- Miễn phí
- Mã nguồn mở
- Hỗ trợ nhiều hệ điều hành và định dạng tệp khác nhau
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Do mã nguồn của phần mềm nguồn mở có thể được tùy chỉnh nên?
- Nhiều phiên bản phần mềm khác nhau có thể được phát triển và sử dụng theo nhu cầu của người dùng
- Đem lại sự đa dạng và lựa chọn cho người dùng khi lựa chọn phần mềm
- Cả hai đáp án trên đều đúng
- Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 21: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm nguồn mở?
- Mozilla Firefox
- Microsoft Office
- LibreOffice
- GIMP
Câu 22: Mã nguồn của phần mềm nguồn mở thường được chia sẻ công khai nhằm mục đích gì?
- Chỉ cho phép người dùng xem
- Cho phép người dùng sửa đổi và phân phối lại
- Ngăn ngừa việc sử dụng không đúng
- Không có mục đích rõ ràng
Câu 23: Giấy phép phần mềm nguồn mở thường cho phép người dùng làm gì?
- Sao chép và bán lại mà không cần thay đổi
- Thay đổi mã nguồn và phân phối lại theo các quy định
- Sử dụng phần mềm nhưng không thay đổi mã nguồn
- Giới hạn quyền sử dụng của người dùng
Câu 24: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm miễn phí nhưng không phải phần mềm nguồn mở?
- Adobe Acrobat Reader
- LibreOffice
- Blender
- Inkscape
Câu 25: Lợi ích của phần mềm nguồn mở là gì?
- Tính bảo mật thấp
- Phát triển dựa vào cộng đồng
- Không được cập nhật thường xuyên
- Không thể tùy chỉnh mã nguồn
Câu 26: Phần mềm chạy trên Internet (phần mềm web) có ưu điểm nào dưới đây?
- Cần cài đặt phức tạp
- Dễ dàng truy cập từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối Internet
- Không cần kết nối mạng để sử dụng
- Chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows
Câu 27: Điểm khác biệt chính giữa phần mềm nguồn mở và phần mềm nguồn đóng là gì?
- Phần mềm nguồn mở miễn phí, phần mềm nguồn đóng thì không
- Phần mềm nguồn mở cho phép chỉnh sửa mã nguồn, phần mềm nguồn đóng thì không
- Phần mềm nguồn mở không có bản quyền, phần mềm nguồn đóng có bản quyền
- Phần mềm nguồn mở chỉ dành cho người lập trình
Câu 28: Đâu là một trong những lý do mà doanh nghiệp chọn sử dụng phần mềm nguồn mở?
- Không cần sự hỗ trợ từ nhà cung cấp
- Chi phí thấp hoặc miễn phí
- Dễ dàng vi phạm bản quyền
- Phần mềm không ổn định
Câu 29: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm thương mại?
- Adobe Photoshop
- VLC Media Player
- Microsoft Excel
- AutoCAD
Câu 30: Một đặc điểm nổi bật của phần mềm nguồn mở là gì?
- Được hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp từ nhà cung cấp
- Mã nguồn mở cho cộng đồng phát triển
- Người dùng không thể chỉnh sửa mã nguồn
- Phải trả phí cao để sử dụng tất cả các tính năng
Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 3 Phần mềm nguồn mở và phần mềm internet
Câu 1: Quan niệm nào sau đây sai về copyleft:
A Được đưa ra dựa trên copyright
B Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phái sinh
C Người sở hữu quyền cấp quyền để: sử dụng, sữa đổi, phân phối lại
D Tồn tại giấp phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật
Câu 2: Nếu bạn viết 1 chương trình áp dụng giấy phép GNU–GPL thì bạn cấn đính kèm những thông báo đi cùng phần mềm ở đâu:
A Một thông báo độc lập đi kèm
B Đính kèm vào phần đầu của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
C Đính kèm vào phần cuối của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
D Cả 3 phương pháp trên đều đúng
Câu 3: Giấy phép BSD – Berkeley System Distribution Licenses được sử dụng lần đầu tiên cho phân mềm nào?
A Free BSD
B BSD Unix
C Net BSD
D Unix
Câu 4: Giấy phép mã nguồn mở là tập hợp các quy tắc đòi hỏi ai là người phải tuân theo :
A Người sáng chế ra phần mềm mã nguồn mở.
B Nhà bảo hành phần mềm mã nguồn mở.
C Người sử dụng phần mềm mã nguồn mở.
D Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Tổ chức OSI – Open Source Initiative là một tổ chức như thế nào ?
A Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự án phần mềm nguồn mở
B Là một tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự phát triển phần mềm nguồn mở.
C Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấy phép mã nguồn mở
D Câu b và c
Câu 6: Tổ chức FSF là tổ chức
A Phần mềm mã nguồn mở
B Phần mềm tự do
C Quỹ phần mềm nguồn mở
D Phần mềm miễn phí
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là phát biểu đúng
A Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do
B Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
C Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
D Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được tự do chia sẻ cho người khác
Câu 8: Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của mã nguồn mở
A Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn
B Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống độc quyền
C Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền mua
D Phần mềm mã nguồn mở có độ ổn định cao
Câu 9: Câu nào sau đây là đúng
A Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận
B Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
C Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
D Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
Câu 10: Điều nào sau đây không đúng với các giấy phép mã nguồn mở
A Các loại giấy phép đều có cơ chế bảo vệ quyền của tác giả ban đầu
B Các loại giấy phép đều yêu cầu không được thay đổi nội dung giấy phép
C Có giấy phép yêu cầu phải sử dụng cùng loại giấy phép với sản phẩm phái sinh
D Không giấy phép nào cấm người dùng sửa đổi chương trình
Câu 11: Quan niệm nào sau đây sai về copyleft:
- Được đưa ra dựa trên copyright
- Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phái sinh
- Người sở hữu quyền cấp quyền để: sử dụng, sữa đổi, phân phối lại
- Tồn tại giấp phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật
Câu 12: Nếu bạn viết 1 chương trình áp dụng giấy phép GNU–GPL thì bạn cấn đínhkèm những thông báo đi cùng phần mềm ở đâu:
- Một thông báo độc lập đi kèm
- Đính kèm vào phần đầu của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
- Đính kèm vào phần cuối của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
- Cả 3 phương pháp trên đều đúng
Câu 13: Giấy phép BSD – Berkeley System Distribution Licenses được sử dụng lần đầutiên cho phân mềm nào?
- Free BSD
- BSD Unix
- Net BSD
- Unix
Câu 14: Giấy phép mã nguồn mở là tập hợp các quy tắc đòi hỏi ai là người phải tuântheo :
- Người sáng chế ra phần mềm mã nguồn mở.
- Nhà bảo hành phần mềm mã nguồn mở.
- Người sử dụng phần mềm mã nguồn mở.
- Cả 3
Câu 15: Tổ chức OSI – Open Source Initiative là một tổ chức như thế nào ?
- Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự án phần mềmnguồn mở.
- Là một tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự phát triển phầnmềm nguồn mở.
- Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấy phép mãnguồn mở.
- Câu b và c.
Câu 16: Tổ chức FSF là tổ chức
- Phần mềm mã nguồn mở
- Phần mềm tự do
- Quỹ phần mềm nguồn mở
- Phần mềm miễn phí
Câu 17: Loại phần mềm theo chuyển giao sử dụng là?
- Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn đóng
- Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở
- Phần mềm thương mại, phần mềm tự do
- Tất cả đều sai
Câu 18: Phần mền thương mại là?
- Phần mềm miễn phí
- Phần mềm cung cấp toàn bộ chức năng của máy tính
- Là phần mềm thống trị
- Phần mềm sản xuất ra để bán
Câu 19: Phần mềm nguồn mở là?
- Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển
- LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất
- Phần mềm bán lẻ nhất thế giới
- Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS
Câu 20: Giấy phép được áp dụng rộng rãi nhất là?
- GLU GPL
- GNU GPN
- GLU GPN
- GNU GPL