Skip to content

Toppi

Học để khẳng định bản thân

Menu
  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
    • Giải Địa lí 7 Kết nối tri thức
  • Lớp 8
    • Giải Địa lí 8 Kết nối tri thức
  • Lớp 9
  • Lớp 10
    • Giải Sinh học 10 Kết nối tri thức
  • Lớp 11
    • Giải Sinh học 11 Cánh diều
    • Giải Địa lí 11 Kết nối tri thức
  • Lớp 12
Menu

Bài thực hành trang 47 Tin học 9: Lập bảng tính theo dõi chỉ số BMI của tổ em.

Posted on 07/08/202407/08/2024 by admin

Bài 5: Thực hành tổng hợp

Bài thực hành trang 47 Tin học 9: Lập bảng tính theo dõi chỉ số BMI của tổ em.

Nhiệm vụ: Em hãy lập bảng tính theo dõi chỉ số BMI của các thành viên trong tổ theo các yêu cầu sau:

1) Lưu được họ tên, ngày tháng năm sinh và các chỉ số cân nặng, chiều cao của từng bạn ở đầu năm học. Thiết lập điều kiện cho các ô ngày tháng năm sinh để chỉ nhập được ngày tháng đúng trong năm sinh tương ứng của học sinh khối 9; Cân năng W (đơn vị Kilogam) và chiều cao H (đơn vị mét) là kiểu số thập phân trong khoảng phù hợp.

2) Tính được chỉ số BMI của từng bạn theo công thức BMI = W/𝐻2. Kết quả BMI được định dạng hiển thị một chữ số phần thập phân.

3) Phân loại mức độ cân nặng dựa trên chỉ số BMI đã tính theo quy tắc: Nếu BMI <18.5 thì kết luận “Thiếu cân”, nếu 18.5 ≤ BMI < 25 thì kết luận “Bình thường, nếu 25≤BMI < 30 thì kết luận “thừa cân” nếu BMI ≥ 30 thì kết luận “Béo phì”.

4) Lọc danh sách các bạn trong diện kết luận khác “Bình thường” và lưu sang một trang tính mới. sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần chỉ số BMI.

5) Tạo một trang tính mới và đặt tên là “Thong ke”. Tại trang tính này, thực hiện:

– Thống kê số lượng cac bạn theo từng mức kết luận. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ các mức kết luận.

– Tính trung bình cộng cân nặng của các học sinh theo từng mức kết luận, kết quả được định dạng hiển thị một chữ số phần thập phân. Vẽ biểu đồ so sánh các giá trị trung bình này.

Lời giải :

Để lập bảng tính theo dõi chỉ số BMI của các thành viên trong tổ theo các yêu cầu trên, bạn có thể làm theo các bước dưới đây trong Excel:

Bước 1: Lập bảng và thiết lập điều kiện nhập liệu

1.Tạo bảng dữ liệu

+ Mở Excel và tạo bảng với các cột: “Họ tên”, “Ngày tháng năm sinh”, “Cân nặng (kg)”, “Chiều cao (m)”, “BMI”, và “Kết luận”.

2.Thiết lập điều kiện cho ô ngày tháng năm sinh

+ Chọn cột “Ngày tháng năm sinh” và vào “Data” -> “Data Validation”.

+ Trong mục “Allow”, chọn “Date”.

+ Trong mục “Data”, chọn “between”.

+ Nhập khoảng thời gian cho năm sinh của học sinh khối 9, ví dụ từ 01/01/2009 đến 31/12/2009.

3.Thiết lập điều kiện cho cân nặng và chiều cao

+ Chọn cột “Cân nặng (kg)” và vào “Data” -> “Data Validation”.

+ Trong mục “Allow”, chọn “Decimal”.

+ Trong mục “Data”, chọn “between”.

+ Nhập khoảng phù hợp cho cân nặng, ví dụ từ 20 đến 150 kg.

+ Chọn cột “Chiều cao (m)” và vào “Data” -> “Data Validation”.

+ Trong mục “Allow”, chọn “Decimal”.

+ Trong mục “Data”, chọn “between”.

+ Nhập khoảng phù hợp cho chiều cao, ví dụ từ 1.2 đến 2.2 m.

Bước 2: Tính chỉ số BMI

1.Tính BMI

+ Tại cột “BMI”, nhập công thức tính BMI = Cân nặng (kg) / (Chiều cao (m))^2.

+ Ví dụ, tại ô E2: =C2/(D2^2).

+ Định dạng ô BMI để hiển thị một chữ số phần thập phân: Chọn cột “BMI”, vào “Home” -> “Number” -> “More Number Formats” -> “Number” và chọn “1” trong “Decimal places”.

Bước 3: Phân loại mức độ cân nặng

1.Phân loại mức độ cân nặng dựa trên BMI

+ Tại cột “Kết luận”, sử dụng công thức IF để phân loại mức độ cân nặng.

+ Ví dụ, tại ô F2:

=IF(E2<18.5,”Thiếu cân”, IF(E2<25,”Bình thường”, IF(E2<30,”Thừa cân”,”Béo phì”)))

Bước 4: Lọc và lưu danh sách

1.Lọc danh sách các bạn trong diện kết luận khác “Bình thường”

+ Chọn bảng dữ liệu và vào “Data” -> “Filter”.

+ Lọc cột “Kết luận” để chỉ hiển thị các giá trị khác “Bình thường”.

+ Copy các dòng đã lọc và dán vào một trang tính mới.

2. Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần chỉ số BMI

+ Chọn bảng dữ liệu đã lọc ở trang tính mới và vào “Data” -> “Sort”.

+ Chọn sắp xếp theo cột “BMI” theo thứ tự giảm dần.

Bước 5: Thống kê và vẽ biểu đồ

1.Tạo trang tính mới tên là “Thong ke”

+ Vào “Sheet” và chọn “New Sheet”, đặt tên là “Thong ke”.

2.Thống kê số lượng các bạn theo từng mức kết luận

+ Tạo bảng thống kê với các cột: “Kết luận”, “Số lượng”.

+ Sử dụng hàm COUNTIF để đếm số lượng học sinh ở từng mức kết luận.

+ Ví dụ, tại ô B2 (Thiếu cân): =COUNTIF(Sheet1!F:F,”Thiếu cân”).

+ Lặp lại cho các mức kết luận khác.

3.Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ các mức kết luận

+ Chọn bảng thống kê vừa tạo.

+ Vào “Insert” -> “Chart” -> “Pie Chart” để tạo biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ các mức kết luận

Bài thực hành trang 47 Tin học 9

Post Views: 24

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết mới

  • Steadicam là gì? Nguyên lý hoạt động, lịch sử và ứng dụng trong điện ảnh
  • Tổng hợp cấu trúc & đề thi Tiếng Anh đầu vào đại học TOP đầu 
  • Vở Tô màu 26 chữ cái giúp bé nhận diện, tập trung chữ cái Tiếng Việt
  • NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
  • 100 câu lệnh (PROMT) tạo video VEO 3

Chuyên mục

  • Bài 1: Các bước giải bài toán bằng máy tính
  • Bài 1: Giới thiệu phần mềm làm video
  • Bài 1: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo
  • Bài 1: Lịch sử phát triển máy tính
  • Bài 1: Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề
  • Bài 1: Nhóm nghề Phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng
  • Bài 1: Phần mềm mô phỏng và ứng dụng
  • Bài 1: Sử dụng bài trình chiếu trong trao đổi thông tin
  • Bài 1: Thế giới kĩ thuật số
  • Bài 1. Bộ xử lí thông tin ở quanh ta
  • Bài 1. Dữ liệu số trong thời đại thông tin
  • Bài 1. Lọc dữ liệu
  • Bài 1. Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số
  • Bài 1. Vài nét lịch sử phát triển máy tính
  • Bài 1. Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
  • Bài 10: Tạo liên kết
  • Bài 10A : Thực hành trực quan hoá dữ liệu và đánh giá dự án
  • Bài 10B: Thực hành làm video
  • Bài 11: Chèn tệp tin đa phương tiện và khung nội tuyến vào trang web
  • Bài 11: Giải quyết vấn đề
  • Bài 12: Bài toán trong tin học
  • Bài 12: Tạo biểu mẫu
  • Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
  • Bài 13: Quy trình giao bài toán cho máy tính giải quyết
  • Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS
  • Bài 14: Một số nhóm nghề trong lĩnh vực tin học
  • Bài 15: Tạo màu cho chữ và nền
  • Bài 16: Định dạng khung
  • Bài 17: Các mức ưu tiên của bộ chọn
  • Bài 18: Thực hành tổng hợp thiết kế trang web
  • Bài 2: Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin
  • Bài 2: Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề
  • Bài 2: Hàm điều kiện IF
  • Bài 2: Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính
  • Bài 2: Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc troa đổi thông tin qua mạng
  • Bài 2: Nhóm nghề Đa phương tiện và nhóm nghề Vận hành hệ thống thông tin
  • Bài 2: Sử dụng sơ đồ tư duy trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác
  • Bài 2: Thông tin trong giải quyết vấn đề
  • Bài 2: Thực hành làm quen với phần mềm Video Editor
  • Bài 2: Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng
  • Bài 2: Thực hành xác định bài toán và tìm thuật toán
  • Bài 2: Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống
  • Bài 2. Khai thác thông tin số trong các hoạt động kinh tế xã hội
  • Bài 2. Sắp xếp dữ liệu
  • Bài 2. Vài nét lịch sử phát triển máy tính (tiếp theo)
  • Bài 22: Tìm hiểu thiết bị mạng
  • Bài 23: Đường truyền mạng và ứng dụng
  • Bài 24: Sơ bộ về thiết kế mạng
  • Bài 25: Làm quen với Học máy
  • Bài 26: Làm quen với Khoa học dữ liệu
  • Bài 27: Máy tính và Khoa học dữ liệu
  • Bài 28: Thực hành tổng hợp
  • Bài 3: Biên tập hình ảnh
  • Bài 3: Hàm điều kiện IF (tiếp theo)
  • Bài 3: Một số thiết bị mạng thông dụng
  • Bài 3: Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội
  • Bài 3: Thực hành tạo và chạy thử chương trình
  • Bài 3: Thực hành tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề
  • Bài 3: Thực hành trình bày thông tin đa phương tiện trong trao đổi và hợp tác
  • Bài 3: Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin
  • Bài 3. Biểu đồ trong phần mềm bảng tính
  • Bài 4: Biên tập âm thanh
  • Bài 4: Dung máy tính để giải quyết bài toán
  • Bài 4: Giao thức mạng
  • Bài 4: Một số hàm thống kê có điều kiện
  • Bài 4: Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet
  • Bài 4: Phần mềm mô phỏng
  • Bài 5: Biên tập đoạn video trong bảng phân cảnh
  • Bài 5: Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng
  • Bài 5: Thực hành tổng hợp
  • Bài 5: Tìm hiểu phần mềm mô phỏng
  • Bài 5: Trình bày, trao đổi thông tin
  • Bài 6: Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng
  • Bài 6: Thực hành biên tập video
  • Bài 6: Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng
  • Bài 6A : Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lí tài chính gia đình
  • Bài 6B: Phần mềm làm video
  • Bài 7: HTML và cấu trúc trang web
  • Bài 7: Thực hành them hiệu ứng cho video
  • Bài 7A: Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF
  • Bài 7B: Hiệu ứng chuyển cảnh
  • Bài 8: Định dạng văn bản
  • Bài 8: Thêm tiêu đề, phụ đề cho video
  • Bài 8A : Hàm tính tổng theo điều kiện SUMIF
  • Bài 8B : Lồng ghép video, âm thanh
  • Bài 9: Tạo danh sách, bảng
  • Bài 9: Thực hành tổng hợp
  • Bài 9A : Tổng hợp, đối chiếu thu, chi
  • Bài học: Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hóa
  • Đại học Bôn ba
  • Đề thi
  • Đọc hiểu
  • Dự án học tập
  • Giải Địa lí 11 Kết nối tri thức
  • Giải Địa lí 7 Kết nối tri thức
  • Giải Địa lí 8 Kết nối tri thức
  • Giải Sinh học 10 Kết nối tri thức
  • Giải Sinh học 11 Cánh diều
  • Lớp 1
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 7
  • Tiền tiểu học
  • Liên kết hữu ích
  • - App dịch Tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung
  • - Nghị luận xã hội hay nhất
  • - Lời chúc ngày mới

© 2025 Toppi | Powered by Superbs Personal Blog theme