Skip to content

Toppi

Học để khẳng định bản thân

Menu
  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
    • Giải Địa lí 7 Kết nối tri thức
  • Lớp 8
    • Giải Địa lí 8 Kết nối tri thức
  • Lớp 9
  • Lớp 10
    • Giải Sinh học 10 Kết nối tri thức
  • Lớp 11
    • Giải Sinh học 11 Cánh diều
    • Giải Địa lí 11 Kết nối tri thức
  • Lớp 12
Menu
Giải Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Phi

Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Phi (Giải, Sơ đồ tư duy, Trắc nghiệm)

Posted on 09/01/2024 by admin

Trả lời câu hỏi Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Phi kèm sơ đồ tư duy trực quan, dễ hiểu và luyện tập trắc nghiệm có đáp án

Xem nhanh các nội dung

Toggle
  • Giải Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Phi
    • 1. Một số vấn đề về dân cư, xã hội
    • 2. Di sản lịch sử Châu Phi
  • Sơ đồ tư duy Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10
  • Trắc nghiệm Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Phi

Giải Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Phi

Câu hỏi mở đầu: Châu Phi là châu lục còn tồn tại nhiều vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội. Bằng hiểu biết của bản thân, em hãy nêu một số thông tin về dân cư, xã hội của châu Phi.

Trả lời:

– Số dân châu Phi chiếm khoảng 17,52% dân số thế giới với 1.384.087.771 người sinh sống ở 54 quốc gia tính đến 2021.

– Châu Phi có tỉ lệ người bị suy dinh dưỡng và nhiễm các bệnh truyền nhiễm cao. Năm 2020, hơn 281 triệu người châu Phi bị suy dinh dưỡng, số người bị đói ở châu Phi tiếp tục tăng do xung đột, biến đổi khí hậu và suy thoái kinh tế, đặc biệt do đại dịch COVID-19 gây ra.

1. Một số vấn đề về dân cư, xã hội

a) Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao

Câu hỏi: Dựa vào thông tin và bảng trong mục a, hãy trình bày vấn đề tăng dân số tự nhiên ở châu Phi.

Giải Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Phi

Trả lời:

– Vấn đề tăng dân số tự nhiên ở châu Phi:

+ Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Phi cao. Vào năm 2020, số dân châu Phi khoảng 1340 triệu người, chiếm 17% số dân thế giới.

+ Giai đoạn 2015 – 2020, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới với 2,54%.

+ Do sự gia tăng dân số quá nhanh đã kìm hãm sự phát triển, dẫn đến đói nghèo, nguồn tài nguyên bị khai thác kiệt quệ, suy thoái và ô nhiễm môi trường,…

b) Nạn đói

Câu hỏi: Dựa vào thông tin trong mục b, hãy trình bày vấn đề nạn đói ở châu Phi.

Trả lời:

– Hiện trạng: Mỗi năm, ở châu Phi có hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đói đe dọa, chủ yếu vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu sự ảnh hưởng nặng nề nhất.

– Nguyên nhân: do tình trạng hạn hán, sự bất ổn chính trị.

c) Xung đột quân sự

Câu hỏi:: Dựa vào thông tin trong mục c, hãy trình bày vấn đề xung đột quân sự ở châu Phi.

Trả lời:

* Xung đột quân sự là vấn đề nghiêm trọng tại châu Phi:

– Nguyên nhân: do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, cạnh tranh về tài nguyên thiên nhiên (tài nguyên nước),…

– Hậu quả:

+ Gây hậu quả nghiêm trọng

+ Gây thương vong về người, gia tăng dân số, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên,…

+ Tạo cơ hội cho nước ngoài can thiệp.

2. Di sản lịch sử Châu Phi

Câu hỏi: Dựa vào thông tin trong mục 2 và hiểu biết bản thân, hãy kể tên một số di sản lịch sử của châu Phi.

Trả lời:

– Châu Phi là một trong những cái nôi của loài người, nơi đây đã hình thành nên nhiều văn minh, di sản có giá trị như:

+ Chữ viết tượng hình.

+ Phép tính diện tích các hình.

+ Các công trình kiến trúc: tượng nhân sư ở Ai Cập, kim tự tháp.

Sơ đồ tư duy Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10

Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Phi (Giải, Sơ đồ tư duy, Trắc nghiệm)

Trắc nghiệm Địa lí 7 Kết nối tri thức Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Phi

Câu 1. Năm 2020, dân số châu Phi chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?

A. 15%.

B. 17%.

C. 19%.

D. 22 %

Giải thích:

Năm 2020, số dân châu Phi khoảng 1.340 triệu người chiếm khoảng 17% số dân thế giới. (sgk trang 133)

Câu 2. Nền văn minh phát triển sớm nhất Châu Phi là gì?

A. Sông Nin.

B. Nam Phi.

C. Công gô.

D. Du mục.

Giải thích:

Vào khoảng 3 000 năm trước Công nguyên, người Ai Cập đã xây dựng ở đây nền văn minh sông Nin rực rỡ. (sgk trang 134)

Câu 3. Nền văn minh sông Nin được xây dựng vào khoảng thời gian nào?

A. 2 000 năm trước Công nguyên.

B. 2 500 trước Công nguyên.

C. 3 000 năm trước Công nguyên.

D. 3 500 trước Công nguyên.

Giải thích:

Câu 4. Ai là người xây dựng lên nền văn minh sông Nin?

A. Người Nam Phi.

B. Người Ai Cập.

C. Người Công – gô.

D. Người Ăng – gô – la.

Giải thích:

Vào khoảng 3 000 năm trước Công nguyên, người Ai Cập đã xây dựng ở đây nền văn minh sông Nin rực rỡ. (sgk trang 134)

Câu 5. Dân số châu Phi rất tăng nhanh khi nào?

A. Những năm 20 của thế kỉ XX.

B. Những năm 30 của thế kì XX.

C. Những năm 40 của thế kỉ XX.

D. Những năm 50 của thế kỉ XX.

Giải thích:

Số dân châu Phi tăng rất nhanh từ những năm 50 của thế kỉ XX (sgk trang 133)

Post Views: 62

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết mới

  • Steadicam là gì? Nguyên lý hoạt động, lịch sử và ứng dụng trong điện ảnh
  • Tổng hợp cấu trúc & đề thi Tiếng Anh đầu vào đại học TOP đầu 
  • Vở Tô màu 26 chữ cái giúp bé nhận diện, tập trung chữ cái Tiếng Việt
  • NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
  • 100 câu lệnh (PROMT) tạo video VEO 3

Chuyên mục

  • Bài 1: Các bước giải bài toán bằng máy tính
  • Bài 1: Giới thiệu phần mềm làm video
  • Bài 1: Làm quen với Trí tuệ nhân tạo
  • Bài 1: Lịch sử phát triển máy tính
  • Bài 1: Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề
  • Bài 1: Nhóm nghề Phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng
  • Bài 1: Phần mềm mô phỏng và ứng dụng
  • Bài 1: Sử dụng bài trình chiếu trong trao đổi thông tin
  • Bài 1: Thế giới kĩ thuật số
  • Bài 1. Bộ xử lí thông tin ở quanh ta
  • Bài 1. Dữ liệu số trong thời đại thông tin
  • Bài 1. Lọc dữ liệu
  • Bài 1. Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số
  • Bài 1. Vài nét lịch sử phát triển máy tính
  • Bài 1. Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
  • Bài 10: Tạo liên kết
  • Bài 10A : Thực hành trực quan hoá dữ liệu và đánh giá dự án
  • Bài 10B: Thực hành làm video
  • Bài 11: Chèn tệp tin đa phương tiện và khung nội tuyến vào trang web
  • Bài 11: Giải quyết vấn đề
  • Bài 12: Bài toán trong tin học
  • Bài 12: Tạo biểu mẫu
  • Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
  • Bài 13: Quy trình giao bài toán cho máy tính giải quyết
  • Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS
  • Bài 14: Một số nhóm nghề trong lĩnh vực tin học
  • Bài 15: Tạo màu cho chữ và nền
  • Bài 16: Định dạng khung
  • Bài 17: Các mức ưu tiên của bộ chọn
  • Bài 18: Thực hành tổng hợp thiết kế trang web
  • Bài 2: Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin
  • Bài 2: Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề
  • Bài 2: Hàm điều kiện IF
  • Bài 2: Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính
  • Bài 2: Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc troa đổi thông tin qua mạng
  • Bài 2: Nhóm nghề Đa phương tiện và nhóm nghề Vận hành hệ thống thông tin
  • Bài 2: Sử dụng sơ đồ tư duy trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác
  • Bài 2: Thông tin trong giải quyết vấn đề
  • Bài 2: Thực hành làm quen với phần mềm Video Editor
  • Bài 2: Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng
  • Bài 2: Thực hành xác định bài toán và tìm thuật toán
  • Bài 2: Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống
  • Bài 2. Khai thác thông tin số trong các hoạt động kinh tế xã hội
  • Bài 2. Sắp xếp dữ liệu
  • Bài 2. Vài nét lịch sử phát triển máy tính (tiếp theo)
  • Bài 22: Tìm hiểu thiết bị mạng
  • Bài 23: Đường truyền mạng và ứng dụng
  • Bài 24: Sơ bộ về thiết kế mạng
  • Bài 25: Làm quen với Học máy
  • Bài 26: Làm quen với Khoa học dữ liệu
  • Bài 27: Máy tính và Khoa học dữ liệu
  • Bài 28: Thực hành tổng hợp
  • Bài 3: Biên tập hình ảnh
  • Bài 3: Hàm điều kiện IF (tiếp theo)
  • Bài 3: Một số thiết bị mạng thông dụng
  • Bài 3: Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội
  • Bài 3: Thực hành tạo và chạy thử chương trình
  • Bài 3: Thực hành tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề
  • Bài 3: Thực hành trình bày thông tin đa phương tiện trong trao đổi và hợp tác
  • Bài 3: Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin
  • Bài 3. Biểu đồ trong phần mềm bảng tính
  • Bài 4: Biên tập âm thanh
  • Bài 4: Dung máy tính để giải quyết bài toán
  • Bài 4: Giao thức mạng
  • Bài 4: Một số hàm thống kê có điều kiện
  • Bài 4: Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet
  • Bài 4: Phần mềm mô phỏng
  • Bài 5: Biên tập đoạn video trong bảng phân cảnh
  • Bài 5: Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng
  • Bài 5: Thực hành tổng hợp
  • Bài 5: Tìm hiểu phần mềm mô phỏng
  • Bài 5: Trình bày, trao đổi thông tin
  • Bài 6: Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng
  • Bài 6: Thực hành biên tập video
  • Bài 6: Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng
  • Bài 6A : Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lí tài chính gia đình
  • Bài 6B: Phần mềm làm video
  • Bài 7: HTML và cấu trúc trang web
  • Bài 7: Thực hành them hiệu ứng cho video
  • Bài 7A: Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF
  • Bài 7B: Hiệu ứng chuyển cảnh
  • Bài 8: Định dạng văn bản
  • Bài 8: Thêm tiêu đề, phụ đề cho video
  • Bài 8A : Hàm tính tổng theo điều kiện SUMIF
  • Bài 8B : Lồng ghép video, âm thanh
  • Bài 9: Tạo danh sách, bảng
  • Bài 9: Thực hành tổng hợp
  • Bài 9A : Tổng hợp, đối chiếu thu, chi
  • Bài học: Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hóa
  • Đại học Bôn ba
  • Đề thi
  • Đọc hiểu
  • Dự án học tập
  • Giải Địa lí 11 Kết nối tri thức
  • Giải Địa lí 7 Kết nối tri thức
  • Giải Địa lí 8 Kết nối tri thức
  • Giải Sinh học 10 Kết nối tri thức
  • Giải Sinh học 11 Cánh diều
  • Lớp 1
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 7
  • Tiền tiểu học
  • Liên kết hữu ích
  • - App dịch Tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung
  • - Nghị luận xã hội hay nhất
  • - Lời chúc ngày mới

© 2025 Toppi | Powered by Superbs Personal Blog theme